Ưu điểm:
- Hàn các kim loại như đồng, nhôm, thép, inox, thép mạ kẽm..thậm chí cả phi kim
- Có thể hàn có hoặc không có kim loại bổ sung
- Liên kết hàn có biên dạng cực nhỏ
- Vùng ảnh hưởng nhiệt và bề rộng mối hàn nhỏ
- Tốc độ hàn cao
- Dải chiều dày vật liệu hàn : 0.2mm – 0.4mm
- Chất lượng bề mặt mối hàn đẹp
- Đa dạng ngôn ngữ
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:
- Model YME-1000W-SL và YME-1500W-SL tích hợp gọn trong một modul thông minh bao gồm: màn hình, tủ điều khiển, nguồn laser, bộ làm mát nước. Máy có bánh xe giúp thuận tiện trong việc di chuyển bố trí thiết bị trong nhà máy. Cả hai model đều sử dụng điện 1pha 220v/5HZ nên dễ dàng kết nối với hệ thống điện nhà máy hay hộ sản xuất đơn lẻ sử dụng điện dân dụng,
- Súng hàn thông minh với kết cấu hai thấu kính điều khiển bằng động cơ với tốc độ (2-46hz/ms). Việc điều khiển nội suy 2 thấu kính độc lập tạo ra các biên dạng hàn linh hoạt mà các súng hàn sử dụng 1 thấu kính không làm được. Một điểm độc đáo nữa của việc điều khiển 2 thấu kính độc lập là có thể điều chỉnh độ rộng tia từ 1.0 – 5mm điều mà 1 thấu kính không thể làm được.
- Điều chỉnh tâm hàn linh hoạt trên màn hình cảm ứng với giao diện trực quan.
- Súng hàn tích hợp màn hình LCD hiển thị các thông số cơ bản và trạng thái của máy thuận tiện cho việc vận hành của thợ hàn.
- Khối lượng súng chỉ 1.2KG nên phù hợp thể trạng thợ vận hành và đáp ứng được việc sử dụng trong thời gian dài liên tục.
- Đầu cấp dây điều khiển hãm khi dừng hàn, đảm bảo việc hàn liên tục không bị gián đoạn khi phải cắt dây thừa hay bấm thu hồi dây khi hàn các mối hàn tiếp theo.
- Các biên dạng hàn:
- Hàn lắc ngang
- Hàn vòng đơn
- Hàn vòng kép
- Hàn tam giác đơn
- Hàn tam giác kép
PHẠM VI SỬ DỤNG:
Máy hàn laser cầm tay được sử dụng rộng rãi trong các ngành sản xuất nội thất như: bàn ghế, tủ bếp, cầu thang,,, và các ngành gia công kim loại tấm như tủ điện, thang máy, thiết bị y tế…. với tốc độ hàn nhanh, hiệu suất cao và tính thẩm mỹ cùng chất lượng phẩm tốt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Chiều rộng hiệu chỉnh (mm) | 0,2 -5 |
Chiều dài bước sóng (mm) | 1080 |
Nguồn laser Raycus (w) | 1000/1500 |
Phương thức chiếu laser | Đồng trục |
Phương thức làm mát | làm mát nước |
Mức ổn định năng lượng | <3% |
Điện áp | 220V +/- 10%, 50 Hz |
Thời gian làm việc liên tục | 24 tiếng |
Điều kiện độ ẩm | “5-45℃ |
Tần số điều chỉnh | 20KHz |
Chất lượng tia (m2) | 2.2 |
Cáp quang | 100um. 10m |
Chế độ bảo hành: Máy 12 tháng và Nguồn laser 24 tháng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.